Theo đó Thông tư quy định Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam, gồm: Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 23 hoạt chất; Thuốc trừ bệnh: 06 hoạt chất; Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất; Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất. cụ thể:
|
TT |
HOẠT CHẤT/ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT KỸ THUẬT (COMMON NAMES) |
|
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản |
|
|
1 |
Aldrin |
|
2 |
BHC, Lindane |
|
3 |
Cadmium compound (Cd) |
|
4 |
Carbofuran |
|
5 |
Chlordane |
|
6 |
Chlordimeform |
|
7 |
DDT |
|
8 |
Dieldrin |
|
9 |
Endosulfan |
|
10 |
Endrin |
|
11 |
Heptachlor |
|
12 |
Isobenzan |
|
13 |
Isodrin |
|
14 |
Lead (Pb) |
|
15 |
Methamidophos |
|
16 |
Methyl Parathion |
|
17 |
Monocrotophos |
|
18 |
Parathion Ethyl |
|
19 |
Sodium Pentachlorophenate monohydrate |
|
20 |
Pentachlorophenol |
|
21 |
Phosphamidon |
|
22 |
Polychlorocamphene |
|
23 |
Trichlorfon (Chlorophos) |
|
Thuốc trừ bệnh |
|
|
1 |
Arsenic (As) |
|
2 |
Captan |
|
3 |
Captafol |
|
4 |
Hexachlorobenzene |
|
5 |
Mercury (Hg) |
|
6 |
Selenium (Se) |
|
Thuốc trừ chuột |
|
|
1 |
Talium compond |
|
Thuốc trừ cỏ |
|
|
1 |
2.4.5 T |
Theo Thông tư số 25/2024/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2024 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn./.